-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-

Du học canada

HỒ SƠ DU HỌC CANADA
Hồ sơ cá nhân |
|||
STT |
Loại văn bản |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Hộ chiếu (các trang có thông tin) |
3 |
1 bản gốc + 2 bản SAO Y THỊ THỰC |
2 |
CMND phụ huynh + CMND học sinh |
2 |
Photo sao y thị thực |
3 |
Giấy khai sinh học sinh |
2 |
Bản sao hoặc Photo sao y thị thực |
4 |
Giấy kết hôn phụ huynh và học sinh (nếu có) |
2 |
Photo sao y thị thực |
5 |
Sổ hộ khẩu nguyên cuốn |
2 |
Photo sao y thị thực |
6 |
Hình thẻ ( 4x 6 ) nền màu trắng |
2 |
Bản chính |
7 |
Học bạ cấp 3 |
2 |
Photo sao y thị thực |
8 |
Bằng tốt nghiệp cấp 3 |
2 |
Photo sao y thị thực |
9 |
Bảng điểm đại học |
2 |
Photo sao y thị thực |
10 |
Bằng tốt nghiệp đại học |
2 |
Photo sao y thị thực |
11 |
Giấy xác nhận học anh văn, điểm IELTS/ TOEFL/ PTE (nếu có) |
2 |
1 bản gốc + 1 bản photo |
12 |
Sơ yếu lí lịch (theo mẫu) |
2 |
Bản chính có ủy ban phường xác nhận |
13 |
Lý lịch tư pháp của học sinh từ 18 tuổi trở lên) |
2 |
Bản chính + 1 sao y thị thực |
14 |
Giấy khen |
2 |
Photo sao y thị thực |
15 |
Kế hoạch học tập (theo hướng dẫn) |
2 |
Bản chính |
Hồ sơ tài chính (các nguồn để chứng minh) |
|||
1 |
Sổ tiết kiệm (mở trên 6 tháng) ít nhất đủ chi trả cho 1 năm học phí và ăn ở của học sinh. |
2 |
Photo sao y thị thực hoặc bản chính |
2 |
Giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng |
2 |
Bản chính |
3 |
Giấy chủ quyền nhà đất (tất cả) |
2 |
Photo sao y thị thực |
4 |
Giấy phép kinh doanh (nếu có kinh doanh) |
2 |
Photo sao y thị thực |
5 |
Biên lai đóng thuế 6-12 tháng gần nhất |
2 |
Photo sao y thị thực |
6 |
Tờ khai thuế hoặc báo cáo tài chính (nếu có kinh doanh) |
2 |
Photo sao y thị thực |
7 |
Hợp đồng kinh tế của việc kinh doanh (nếu có kinh doanh) |
2 |
Photo sao y thị thực |
8 |
Hợp đồng cho thuê nhà, xe (nếu có) |
2 |
Photo sao y thị thực |
9 |
Giấy sở hữu tàu, xe ô tô, xe gắn máy giá trị cao (nếu có) |
2 |
Photo sao y thị thực |
10 |
Giấy xác nhận việc làm + mức tổng thu nhập 6-12 tháng gần nhất |
2 |
Photo sao y thị thực |
11 |
Hợp đồng lao động |
2 |
Photo sao y thị thực |
12 |
Sổ bảo hiểm XH, BHLĐ |
2 |
Photo sao y thị thực |
13 |
Bảng lương hoặc sao kê (nếu trả qua bank) |
2 |
Photo sao y thị thực |
14 |
Các nguồn thu nhập khác (Cổ phiếu),… |
2 |
Photo sao y thị thực |
Hồ sơ Giám hộ tại Canada |
|||
1 |
Thư đồng ý làm giám hộ + cung cấp chỗ ăn ở cho bé theo mẫu quy định |
1 |
Bản chính |
2 |
Chứng nhận quốc tịch/ thường trú nhân |
1 |
Bản photo/ scan màu |
3 |
Giấy khai sinh (nếu là người thân) |
1 |
Bản sao y |
|
|
|
|
TIẾN TRÌNH HỒ SƠ DU HỌC CANADA
STT |
QUY TRÌNH |
GHI CHÚ |
1 |
Ký hợp đồng – đóng phí dịch thuật du học 300- 500 USD/ học sinh + phí hồ sơ du lịch cho ba + mẹ 4.000.000 đ |
Thu khi bắt đầu hồ sơ |
2 |
Nộp hồ sơ xin trường - phí xin trường tùy trường |
|
3 |
Chuyển tiền học phí, khi có thư chấp nhận của trường |
Khi có thư nhập học |
4 |
Đặt cọc chỗ ăn ở (nếu có) và giám hộ bên Canada |
Khi có thông báo phí |
5 |
Khám sức khỏe (tùy thời điểm) |
Khi xin visa |
6 |
Đóng phí xét visa Lãnh sự du học + nộp hồ sơ lăn tay (tùy thời điểm) Đóng phí xét visa du lịch + lấy dấu vân tay: |
Khi xin visa |
7 |
Hồ sơ đạt visa – Mua vé bay |
Sau khi có visa |
Các dịch vụ công ty Vy Vy Travel có thể hỗ trợ khách hàng
1 |
Tư vấn + hỗ trợ xin visa du học tự túc |
2 |
Hỗ trợ xin visa du lịch dẫn con sang học, du lịch tự túc/ thăm thân/ du lịch tour |
3 |
Hỗ trợ mua bảo hiểm du học – du lịch các nước |
4 |
Hỗ trợ chuyển tiền học phí du học các nước (miễn phí chuyển tiền) |
5 |
Hỗ trợ mua vé bay trong và ngoài nước |
6 |
Hỗ trợ xin visa du học & du lịch các nước Mỹ, ÚC, Canada, Philippines, Singapore, Châu Âu, Anh, New Zealand, Hàn Quốc, …. |
7 |
Hỗ trợ gia hạn visa và học tiếp lên đại học, thạc sĩ |
8 |
Hỗ trợ tìm chỗ ở cho du học sinh / đặt phòng khách sạn cho khách du lịch tự túc/ thăm thân |